Description
PURON® HOLLOW FIBER MODULES
Hollow Fiber Submerged Membrane Modules for MBR Applications
Manufacturers: KOCH - GERMANY
Model: PSH 330, PSH 660, PSH 1800
Công ty Hành Trình Xanh hân hạnh là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức sản phẩm Màng MBR KOCH - Germany tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt nhất tới Quý Khách hàng.
Down Catalog Mang MBR + Bảng giá
Download Datasheet_KOCH MBR MODULE
Thông số kỹ thuật Màng MBR KOCH:
Loại Màng | : Dạng sợi rỗng |
Kiểu màng | : PSH 41 |
Kích thước lỗ rỗng | : 0,03 µm |
Vật liệu màng | : PVDF |
Kích thước màng | : 828mm (W) x 2.319mm (H) x 92mm (T) |
Diện tích bề mặt | : 41m2 |
Lưu lượng trung bình xử lý nước thải | : 15,5 - 31 m3/tấm/ngày |
Chiều sâu mực nước bể | : 3m |
Lưu lượng sục khí thiết kế | : 0,3-0,5 m3/tấm/phút |
Cách vận hành | : 10 phút chạy, 01 phút nghỉ. |
Độ bền màng | : 8 - 10 năm |
Hàm lượng MLSS vận hành | : < 12.000 mg/l |
pH vận hành | : 2-10,5 |
Bảo hành sản phẩm | : 2 năm |
Thông số kỹ thuật Module Màng MBR KOCH:
MODEL | PSH330 | PSH660 | PSH1800 |
Diện tích Bề mặt Màng (m2) | 330 | 660 | 1800 |
Số Tấm Màng/Module | 8 | 16 | 44 |
Lưu lượng xử lý trung bình (m3/ngày) Lựa chọn (m3/ngày) |
125-250 164 |
250-500 328 |
682-1365 902 |
Vật liệu khung module | Inox 316 | Inox 316 | Inox 316 |
Đường ống kết nối | ABS, PVC, PE tổng hợp | ||
Kích thước module L * W * H (mm) | 906 * 893 * 2496 | 1662 * 893 * 2543 | 2244 * 1755 * 1570 |
Trọng lượng (Kg) | 325 | 590 | 1570 |
Ưu điểm Màng KOCH PURON® MBR với các loại màng khác:
Công nghệ KOCH PURON® MBR sử dụng một sợi màng rỗng đặt ngập trong nước, hướng lọc áp lực bên ngoài từ ngoài vào trong nhờ bơm hút màng, bùn hoạt tính vẫn còn ở bên ngoài của sợi sợi màng rỗng, nước sạch sau xử lý sản xuất được rút ra bởi chân không hút từ bên trong của màng tế bào. Dây phim kích thước lỗ danh nghĩa 0,03 micron, bằng cách sử dụng một bộ lọc màng cấu trúc lỗ rỗng không đối xứng làm giảm sức đề kháng để đảm bảo thông lượng cao. |
|
Đặc điểm kỹ thuật hệ thống Koch
- Sợi màng MBR PURON® KOCH có độ bền cơ học cao, với cấu trúc lớp sợi định hình bên trong đặc biệt làm bằng Polyester rất bền, Sợi định hình và và lớp màng PVDF hợp nhất với nhau trong cấu trúc Sợi Màng. Điều này làm cho các sợi màng khi rất bền (không bị hỏng, bị đứt) khi: rửa ngược, làm sạch bằng khí và quá trình hóa chất làm sạch.
- Khả năng chống tắc nghẽn cao. Ở giữa phía dưới của sợi màng có một thiết kế đặc biệt thiết bị sục khí, cách sục khí như vậy rất hiệu quả trong việc tăng cường bọt khí sục đều các sợi màng, giúp cho bùn khó lắng đọng dưới đáy màng, và sự tắc ngẽn phía trên sợi màng như các loại màng khác.
- Sợi màng MBR KOCH chỉ cố định một đầu (đầu dưới), đầu còn lại tự do. đầu trên có thể xoay tự do, giảm cố định ở cả hai đầu của sợi màng module giúp tăng tuổi thọ và giảm tắc ngẽn bùn hoạt tính.
- Kích thước sợi màng MBR KOCH lớn hơn sợi sợi màng rỗng thông thường (đường kính 2,6mm), làm giảm đáng kể khả năng bơm hút nước, do đó áp suất vận hành và áp lực ngược là rất thấp, tiêu thụ điện năng thấp.
- Thiết kế thiết kế kiểu mô-đun đơn giản, vận hành hệ thống dễ dàng và bảo trì.
- Chất lượng sản phẩm nước tuyệt vời, độ bền 8-10 năm.
- Loại bỏ hoàn toàn vi rút gây bệnh với kích thước lỗ màng 0,03 micro (loại màng thông thường 0,2-0,4 micro)
Dự án sử dụng Màng MBR KOCH (Hồ Tràm Beach Resort): 1.900m3/ngày đêm |
PRODUCT DESCRIPTION
- Membrane Chemistry: Proprietary PVDF
- Membrane Type: Braided hollow fiber for outside-in operation
- Fiber Support Chemistry: Polyester
- Nominal Pore Size: 0.03 µm
- Outside Fiber Diameter: 0.1 inch (2.6 mm)
- Regulatory Information: Accepted by California Department of Public Health (CDPH) for compliance with California Water Recycling Criteria (Title 22)
- Potting Material: Proprietary epoxy compound
- Module Frame Material: 316 Stainless Steel
- Permeate Collection Tube Material: ABS, PVC, PE manifolds
- Storage Solution: Glycerin
OPERATING & DESIGN INFORMATION
- Temperature Range: 41 - 104°F (5 - 40°C)
- Maximum Filtration Transmembrane Pressure: 9 psi (0.6 bar)
- Maximum Backflush Transmembrane Pressure: 9 psi (0.6 bar)
- Allowable pH Range for Cleaning: 2.0 – 10.5
- Maximum Allowed Total Chlorine @ 95°F (35°C) or Lower: 1 ,000 ppm @ pH 8 or higher during maintenance clean
- Maximum Allowed Total Chlorine @ 95°F (35°C) or Lower: 2,000 ppm @ pH 8 or higher during recovery clean
- Maximum Allowed Total Chlorine Contact: 500,000 ppm-hrs cumulative
Main Features of the PURON® MBR Product
The PURON® product was specifically developed for MBR applications. It is an energy efficient and robust product due to its three main design features: single header configuration, central aeration and reinforced braided membrane.
A. Single Header Design
Some MBR membrane modules have had difficulty dealing with fibrous material, which tends to clog vulnerable areas in the module leading to operating and maintenance problems.
The clogging problem is common and noticeable in hollow fiber double header products at the top header, where hair and fibers that passed the system pretreatment are forced into the potted membrane bundle by the aeration system. Sludging at the bottom header often occurs in some products because there is little or no air scour to remove sludge from the base potting area.
Membranes that are potted at both ends or held around the edges require over sizing to allow for expansion, contraction and to prevent breakage during manufacturing. This causes strain under normal operating conditions and intermittent aeration, which often results in membrane integrity failure and delamination.
The introduction of KMS PURON® single header product with central aeration provides agitation from the bottom of the membrane bundle and free floating fiber tips, allowing the fibrous materials to float free of the module (Figure 8). In practice this configuration provides a few advantages:
- Reduces clogging
- Allows higher fluxes
- Allows for lower aeration rates
- Allows intermittent aeration
B. Central Aeration System
The KMS PURON® central aeration system allows maximum utilization of the air that is delivered into the center of the membrane bundle. This configuration forces the air to expand the bundle and move from the inside to the outside of the membrane fibers. In addition, this design exposes the entire fiber length to air scouring with the air applied directly to the area of the membrane that is most susceptible to sludge dewatering. Other membrane systems, where the air is applied around or below the membrane bundle, cannot offer this level of efficiency.
C. Braided Membrane Fiber The ability to backwash the membrane is critical to maintain high flux rates and overcome sludging events. In most cases, only braided membranes can be backwashed effectively in this application. Unbraided membranes are typically not strong enough to undergo the flow and pressure reversal required for effective backwashing to take place. Backflush cycles, combined with the single header configuration and central aeration allows the PURON® product to maintain high peak flux in high solids MBR applications.
PURON® Economic Advantages
There are several issues that reduce the overall life cycle costs of the PURON® membrane system compared to other MBR membrane systems.
A. Aeration Requirements
PURON® membranes operate with a cyclical air scour delivery, requiring aeration only 25% of the time at low fluxes and continuously at 50% of the standard air scour rate at higher fluxes. Many other membrane systems require continuous air scour aeration at higher air scour delivery rates while operating in MBR applications.
B. Effective and Automated Maintenance Cleanings
The PURON® maintenance clean for municipal wastewater is normally carried out between once per day to once per week. This MC cycle uses lower concentration of chemicals compared to a full intensive chemical cleaning, and takes 30 to 45 minutes to complete. The normal cleaning procedure uses 125 mg/L sodium hypochlorite solution. Depending on water quality and scaling potential an additional de-scaling acid MC cycle may be required occasionally. At least once per year a more intensive clean, Recovery Clean, is required to recover membrane permeability. During the Recovery Clean, membrane modules will be soaked in chemicals at higher concentrations and for a longer period of time. This will normally require up to 24 hours, including tank drain and fill.
C. High packing density – smaller footprint
The PURON® module is currently the highest packing density MBR membrane product available in the market. It presents significant reduction of footprint and realizes significant savings in civil works, size of tanks and overall project costs. The special design of the fiber bundles and module provides this high packing density without compromising sludge mixing and efficient sludge removal via air scouring.