Description
PURON® KOCH MBR MEMBRANE - GERMANY
Manufacturers: KOCH - GERMANY
Công ty Môi Trường Hành Trình Xanh hân hạnh là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức sản phẩm Màng MBR KOCH - Germany tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt nhất tới Quý Khách hàng.
Down Catalog Mang MBR + Bảng giá
Download Datasheet_KOCH MBR PSH 41
Thông số kỹ thuật Màng MBR KOCH:
Loại Màng | : Dạng sợi rỗng |
Kiểu màng | : PSH 41 |
Kích thước lỗ rỗng | : 0,03 µm |
Vật liệu màng | : PVDF |
Kích thước màng | : 828mm (W) x 2.319mm (H) x 92mm (T) |
Diện tích bề mặt | : 41m2 |
Lưu lượng trung bình xử lý nước thải | : 15,5 - 31 m3/tấm/ngày |
Chiều sâu mực nước bể | : 3m |
Lưu lượng sục khí thiết kế | : 0,3-0,5 m3/tấm/phút |
Cách vận hành | : 10 phút chạy, 01 phút nghỉ. |
Độ bền màng | : 8 - 10 năm |
Hàm lượng MLSS vận hành | : < 12.000 mg/l |
pH vận hành | : 2-10,5 |
Bảo hành sản phẩm | : 2 năm |
Ưu điểm Màng KOCH PURON® MBR với các loại màng khác:
Công nghệ lọc màng của KOCH PURON® MBR sử dụng những sợi màng rỗng đặt ngập trong nước, nước được thẩm thấu từ ngoài bề mặt màng vào trong qua các lỗ rỗng với kích thước siêu nhỏ 0.03 micron (Màng UF giúp chất lượng nước sau xử lý tốt hơn). Nhờ vậy chỉ có nước sạch được hút ra khỏi màng, toàn bộ bùn hoạt tính, vi sinh và các loại vi khuẩn được giữ lại trong bể lọc màng. Giúp cho chất lượng nước đầu ra đạt chuẩn và ổn định loại bỏ hoàn toàn vi khuẩn. Đặc biệt cấu trúc sợi màng KOCH với các lỗ rỗng không đối xứng trên bề mặt giúp hạn chế tắc nghẽn và giúp cho nước sạch thẩm thấu qua bề mặt màng tốt hơn góp phần làm tăng hiệu quả lưu lượng thấm hút qua màng. |
|
Đặc tính kỹ thuật màng lọc sinh học MBR KOCH- Germany
- Sợi màng MBR PURON® KOCH có độ bền cơ học cao, với cấu trúc lớp sợi định hình bên trong đặc biệt làm bằng vật liệu Polyester rất bền. Với công nghệ chế tạo tiên tiến nhất, lớp sợi định hình bằng Polyester (sử dụng làm vỏ xe ô tô) và lớp màng PVDF hợp nhất với nhau tạo nên cấu trúc bễn vững của từng sợi màng lọc. Điều này giúp cho sợi màng KOCH vô cùng bền (không dễ gãy đứt như các màng cùng loại) ngay cả khi rửa ngược, rung lắc do làm sạch bằng sục khí, hay khi ngâm rửa trong hóa chất...
- Cấu trúc module màng MBR PURON® KOCH có khả năng chống tắc nghẽn cao nhờ vào thiết kế đặc biệt của vị trí sục khí. Khí được sục ở trung tâm mỗi cụm màng hướng từ dưới lên giúp mỗi sợi màng đều được sục khí hiệu quả, điều này ngăn không cho các bông bùn bám vào bề mặt màng và đặc biệt là ở hai đầu sợi màng. Chính vì vậy màng MBR của KOCH hạn chế được việc tắc nghẽn và hoạt động hiệu quả hơn hẳn so với các loại màng khác .
- Sợi màng MBR KOCH chỉ cố định một đầu (đầu dưới), đầu còn lại tự do. Đầu trên sợi màng có thể xoay tự do khi sục khí, giảm cố định ở cả hai đầu của sợi màng module giúp tăng tuổi thọ và giảm tắc ngẽn bùn hoạt tính. Năm 2006 KOCH đã được cấp bằng sáng chế độc quyền cho công nghệ này.
- Kích thước sợi màng MBR KOCH lớn hơn sợi màng rỗng thông thường khác (đường kính 2,6mm), làm giảm đáng kể áp lực bơm hút nước, do đó áp suất vận hành và áp lực rửa ngược là rất thấp, mức tiêu thụ điện năng thấp.
- Thiết kế kiểu mô-đun đơn giản, giúp dễ dàng vận hành và bảo trì hệ thống.
- Chất lượng nước đầu ra cực sạch, độ bền màng 8 -10 năm.
- Loại bỏ hoàn toàn vi rút gây bệnh với kích thước lỗ màng 0,03 micron (loại màng thông thường 0,2-0,4 micro), giúp tái sử dụng nước thải tốt hơn các loại Màng MBR khác.
Dự án sử dụng Màng MBR KOCH (Hồ Tràm Beach Resort): 1.900m3/ngày đêm |
PRODUCT DESCRIPTION
- Membrane Chemistry: Proprietary PVDF
- Membrane Type: Braided hollow fiber for outside-in operation
- Fiber Support Chemistry: Polyester
- Nominal Pore Size: 0.03 µm
- Outside Fiber Diameter: 0.1 inch (2.6 mm)
- Regulatory Information: Accepted by California Department of Public Health (CDPH) for compliance with California Water Recycling Criteria (Title 22)
- Potting Material: Proprietary epoxy compound
- Storage Solution: Glycerin
OPERATING & DESIGN INFORMATION
- Temperature Range: 41 - 104°F (5 - 40°C)
- Maximum Filtration Transmembrane Pressure: 9 psi (0.6 bar)
- Maximum Backflush Transmembrane Pressure: 9 psi (0.6 bar)
- Allowable pH Range for Cleaning: 2.0 – 1 0.5
- Maximum Allowed Total Chlorine @ 95°F (35°C) or Lower: 1 ,000 ppm @ pH 8 or higher during maintenance clean
- Maximum Allowed Total Chlorine @ 95°F (35°C) or Lower: 2,000 ppm @ pH 8 or higher during recovery clean
- Maximum Allowed Total Chlorine Contact: 500,000 ppm-hrs cumulative
The latest generation of high flux PURON® modules for submerged UF and MBR applications are newly-designed and improved, while continuing to leverage the innovative PURON® central aeration and single header design. The reinforced fibers are allowed to float freely like the sea weed in the water, greatly reduce the clogging and sludging problem during operation therefore the low energy cost.
Superiority of PURON® HF and MBR
- Robust membrane Reinforced fiber never break
- Low energy cost Central aeration, more efficient
- High and Stable flux Single header design,
- Low pretreatment requirement 2mm fine screen
- High quality permeate Narrow pore size distribution and smaller pores
- Less maintenance Built in reliability
- High fouling resistance Single header design, eliminates sludging and clogging
The system with PURON® MBR modules will provide high quality permeate to meet the severe environmental discharge standard, to be reused for farm irrigation, industruial process water and RO feed. PURON® modules have been widely applied in municipal and industrial waste water treatment , secondary waste water treatment and conventional WWTP upgrading.
Compared with conventional treatment process, MBR will
- Remove bacteria
- Provide high quality permeate
- Eliminate clarification tank
- Need much less footprint